NHÓM TIN TỨC CỦA ĐỒNG KIWI NZD

► GDT Price index 

GDT = Global Dairy Trade. GDT Price index là một chỉ số trung bình trọng số của 9 món sản phẩm có nguồn gốc từ Sữa của New Zealand. Chín món sản phẩm này bao gồm: Anhydrous Milk Fat, Butter, Butter Milk Powder, Cheddar, Lactose, Rennet Casein, Skim Milk Powder, Sweet Whey Powder, Whole Milk Powder. Phương pháp hình thành chỉ số này được thông qua các buổi đấu giá (aution). Nó sẽ được công bố chừng nào người ta bán đấu giá hết số lượng 9 món hàng trong bộ sản phẩm đó. Khi có số liệu giá bán và khối lượng cuối cùng, người ta sẽ tiến hành tính toán nó theo phương pháp trung bình trọng số. 

Con số này đặc biệt quan trọng với đồng Kiwi, một sự tăng lên của nó phản ánh giá các mặt hàng nông sản xuất khẩu chính của New Zealand tăng lên do đó có lợi cho cán cân thương mại (trade banlance) của đất nước chim cánh cụt. Ngược lại, chỉ số này giảm sẽ làm cho cấn cân thương mại xấu đi. Traders nhìn vào con số này để tiến đoán sức mạnh đồng NZD, GDT index tăng lên sẽ đẩy đồng NZD đi lên và ngược lại. Các bác có thể theo dõi biểu đồ của chỉ số này qua thời gian tại trang web chính thức www.globaldairytrade.info. 

Hình 3.1: Chỉ số GDT price index (Nguồn Global Dairy Trade)

►NZIER Business Confidence 

Cái này là chỉ số niềm tin kinh doanh giống như chỉ số NAB Business Confidence của Australia. Trong khi Úc châu công bố con số này theo tháng và theo quý thì New Zealand chỉ công bố chỉ số này theo từng quý. Chỉ số này là tổng hợp kết quả khảo sát từ 2500 hãng doanh nghiệp or người quản lý kinh doanh. Nó thể hiện cái nhìn về viễn ảnh kinh tế trong tương lai 6 tháng tới. Ý nghĩa và phản ứng của thị trường đối với chỉ số này tương tự như chỉ số NAB Business Confidence của Úc. 

CPI q/q
Chỉ số CPI tính theo quý. Ý nghĩa và phản ứng xem chỉ số tương tự của 

Mỹ. 

Official Cash Rate
Xem phần viết về đồng NZD trong chương II 

RBNZ Rate Statement
Cái này là phát biểu của ngân hàng dự trữ New Zealand sau mỗi quyết 

định về lãi suất bên trên. 

Trade Banlance
Xem chỉ số tương tự của tụi Mỹ 

Employment Change q/q
Xem chỉ số tương tự của các quốc gia khác 

Unemployment Rate Xem chỉ số tương tự Mỹ 

Reatail Sales q/q

Xem các chỉ số tương tự 

►PPI Input q/q 

Cái này giống chỉ só PPI của Mỹ. Con số này được cơ quan thống kê New Zealand thống kê theo tháng. Ý nghĩa và phản ứng của thị trường các bạn chỉ số PPI của Mỹ. 

►ANZ Business Confidence 

Cái này là chỉ số niềm tin kinh doanh do ngân hàng ANZ tiến hành khảo sát và tính toán dựa trên phỏng vấn 1500 hãng kinh doanh bao gồm các lãnh vực xây dựng, sản xuất, bán lẻ, nông nghiệp và cung cấp dịch vụ. Ý nghĩa phản ứng của thị trường cũng của chỉ số này cũng giống với chỉ số NZIER Business Confidence.